TT
|
CHỨC NĂNG
|
GHI CHÚ
|
QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN
|
1
|
Quản lý chủng loại phương tiện, số lượng phương tiện
|
|
2
|
Quản lý chi phí sử dụng phương tiện (Khấu hao, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng, lãi suất)
|
|
3
|
Quản lý tình trạng xe, vật tư thay thế dự phòng, lịch bảo trì, bảo dưỡng
|
|
4
|
Quản lý lịch trình cho thuê xe (thuê xe, đặt chỗ, các lý do khác)
|
|
5
|
Quản lý chính sách giá đối với dịch vụ thuê xe (Hợp đồng, phí dịch vụ, thỏa thuận)
|
|
6
|
Quản lý chi phí rủi ro doanh nghiệp trực tiếp trên đầu xe
|
|
QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG
|
1
|
Quản lý thông tin khách hàng (Thông tin riêng, CMND, Giấy phép lái xe….)
|
|
2
|
Quản lý Hợp đồng cho thuê xe
|
|
3
|
Quản lý chính sách giá, ưu đãi với khách hàng thuê xe
|
|
4
|
Quản lý danh sách khách hàng theo các điều kiện kinh doanh (Danh sách đen, nợ, nợ xấu)
|
|
QUẢN LÝ NHÂN SỰ
|
1
|
Quản lý thông tin nhân viên, lái xe
|
|
2
|
Quản lý lịch làm việc của nhân viên, lái xe
|
|
3
|
Quản lý lương, thưởng, các chế độ khác của nhân viên, lái xe
|
|
4
|
Quản lý danh sách cổ đông
|
|
QUẢN LÝ TÀI CHÍNH
|
1
|
Quản lý công nợ khách hàng
|
|
2
|
Quản lý thu, chi tiền mặt
|
|
3
|
Quản lý tỷ lệ vốn sở hữu theo cổ đông
|
|
4
|
Quản lý chi trả cổ tức cho cổ đông
|
|
TÍNH NĂNG KHÁC
|
1
|
Quản trị hệ thống
|
|
2
|
Hệ thống báo cáo
|
|